Bàn phím:
Từ điển:
 

leilighet s.fm. (leilighet|a/-en, -er, -ene)

Nhà ở trong một chung cư hay trong một tòa nhà lớn có một hay nhiều phòng và nhà

bếp.

- De har kjøpt ny leilighet i sentrum.

- en treværelses leilighet

- aksjeleilighet/andelsleilighet Gian nhà ở chung cư phải đóng một số tiền thế chân.
- hybelleilighet Một loại nhà ở chỉ có một phòng duy nhất.
- kjellerleilighet Một loại "leilighet" nằm ở tầng trệt.
- selveierleilighet Một loại "leilighet" có thể mua đứt được.