Bàn phím:
Từ điển:
 

hals s.m. (hals|en, -er, -ene)

1. Cổ.
- å strekke hals en lang hals
- å vri halsen om på noen
Vặn cổ ai.
- å kaste seg om halsen på noen
Nhảy choàng ôm cổ ai.
- å flykte over hals og hode Chạy vắt giò lên cổ.
- halsbrekkende a. Nguy hiểm, hiểm nghèo.
-
halsband s.n. 1) Dây xích cổ chó. 2) Dây chuyền,
- halshugge v. Chặt đầu, xử trảm.
- halsstarrig a. Cứng đầu, cứng cổ.

2. Họng, yết hầu.
- å ha vondt i halsen
- å få noe i halsen

- å ha gråten i halsen Sắp bật khóc.
- å ha hjertet i halsen Sợ điếng người.

- å rope av full hals Hét thật to.
- å ha noe(n) helt opp i halsen Chán ngấy việc gì (ai).

- halskatarr s.m. Viêm cuống họng.

3. Cổ áo.
- en genser med høy hals

- Skjorten var åpen i halsen.

4. Vật có hình dáng như cái cổ.
- halsen på en gitar/flaske
-
flaskehals (Giao thông) nút cổ chai. Việc khó khăn, trở ngại.
- kjellerhals Lối hẹp xuống hầm.

- lårhals Cổ xương đùi.