|
chien
{{boxer}}{{basenji}}
danh từ giống đực
- chó
- đồ chó, người hèn hạ
- búa kim hỏa (ở súng)
- (kỹ thuật) con cóc
- búa (thợ đá)
- (ngành mỏ) xe đẩy quặng
- à la chien: kiểu chó
- Nage à la chien: bơi kiểu chó
- avoir du chien: (thân mật) duyên dáng hấp dẫn
- ce n'est pas fait pour les chiens: không phải đồ vứt cho chó (có lúc cần đến)
- c'est un beau chien s'il voulait mordre: nó chỉ bề ngoài mà thôi, chỉ tốt mã giẻ cùi
- ce sont deux chiens après un os: hai chó tranh nhau một xương, hai người giành một chỗ
- c'est saint Roch et son chien: hai người như hình với bóng
- chien couchant: xem couchant
- chien de...: tồi tệ, đáng ghét, chó má
- Quel chien de temps: thời tiết đáng ghét quá
- une chienne de vie: cuộc đời chó má
- chien de mer: (động vật học) cá nhám chó
- chien de quartier: viên quản (trong quân đội Pháp)
- chien du bord: (hàng hải) phó thuyền trưởng
- coup de chien: xem coup
- de chien: đáng ghét, chó má, như chó
- Temps de chien: thời tiết đáng ghét
- Vie de chien: đời sống khổ như chó
- donner du chien: làm cho bảnh bao, làm cho vẻ lịch sự
- en chien de fusil: co chân lại
- entre chien et loup: lúc nhá nhem
- être comme un chien à l'attache: như chó bị xích
- être enterré comme un chien: chôn cất không chịu lễ nhà thờ
- jeter (donner) sa langue aux chiens: chịu thua
- malade comme un chien: ốm quá
- maigre comme un chien fou: gầy quá
- mourir comme un chien: chết chơ vơ; chết không được rửa tội
- ne pas attacher ses chiens avec des saucisses: xem saucisse
- ne pas donner sa part aux chiens: chẳng chịu mất phần
- n'être pas bon à jeter aux chiens: vô giá trị
- ne valoir pas les quatre fers d'un chien: không có giá trị gì
- piquer un chien: ngủ
- recevoir quelqu'un comme un chien dans un jeu de quilles: hắt hủi ai
- rompre les chiens: cắt đứt một câu chuyện
- se regarder en chiens de faïence: nhìn nhau trừng trừng
- un chien regarde bien un évêque: sợ người ta nhìn thấy mặt ư+ sang hèn vẫn có thể chơi với nhau được
- vivre comme chien et chat: ở với nhau như chó với mèo
- vivre comme un chien: ăn ở bừa bãi; sống cô đơn; sống khổ như chó
tính từ (không đổi)
|