|
pulp /pʌlp/
danh từ
- (thực vật học) cơm thịt (trái cây)
- tuỷ (răng)
- lõi cây
- cục bột nhão, cục bùn nhão
- bột giấy
- quặng nghiền nhỏ nhào với nước
- ((thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tạp chí giật gân (thường in bằng giấy xấu)
Idioms
-
to reduce to pulp
ngoại động từ
- nghiền nhão ra
- lấy phần ruột, xay vỏ (cà phê...)
nội động từ
|