|
chicaner
nội động từ
- dùng mánh khóe thầy kiện
- kiếm chuyện, cà khịa cãi cọ
- Chicaner sur tout: cái gì cũng kiếm chuyện
ngoại động từ
- kiếm chuyện với, cà khịa với; cãi cọ với
- Chicaner ses voisins: cà khịa với hàng xóm
- cãi bậy để giành lấy
- Chicaner une somme d'argent: cãi bậy để giành lấy một số tiền
- phê bình ẩu
- Chicaner un auteur: phê bình ẩu một tác giả
- (thân mật) làm cho không vui, làm cho thắc mắc
- Par sa mauvaise conduite, il chicane sa mère: vì hạnh kiểm xấu, nó làm cho mẹ nó không vui
phản nghĩa
=Accepter, céder
|