chicane
danh từ giống cái
- mánh khóe thầy kiện, sự kiện cáo
- Aimer la chicane: thích kiện cáo
- sự kiếm chuyện; sự cà khịa; sự cãi cọ
- Chercher chicane: kiếm chuyện cãi cọ
- lối đi chữ chi (qua một vật chướng ngại)
- en chicane: so le chữ chi
- cloisons en chicane: vách so le chữ chi
- gens de chicane: (nghĩa xấu) bọn thầy cò
phản nghĩa
=Droiture, loyauté; accord, conciliation, entente