Bàn phím:
Từ điển:
 
chez

giới từ

  • ở nơi nào, thời nào, người nào, (tác phẩm của ai)
    • Chez moi: ở nhà tôi
    • Chez son oncle: ở nhà chú nó
    • Chez les Français: ở người Pháp
    • Chez les Anciens: ở các nhà văn cổ
    • C'est chez lui une habitude: ở hắn ta đó là một thói quen
    • Chez Racine: ở tác phẩm của Raxin
    • de chez: từ ở nhà
    • Je viens de chez mon ami: tôi từ ở nhà bạn tôi tới
    • par chez: qua nhà
    • il passera par chez vous: anh sẽ đi qua nhà anh