|
cheveu
danh từ giống đực
- tóc
- (thông tục) trở ngại
- Il y a un cheveu: có một trở ngại
- vết rạn (ở đồ sứ)
- à un cheveu de: chỉ cách có một chút, thiếu chút nữa thì
- Être à un cheveu de sa perte: thiếu chút nữa thì nguy
- avoir mal aux cheveux: say rượu nhức đầu
- comme un cheveu (des cheveux) sur la soupe: không hợp thời
- couper un cheveu en quatre: chẻ sợi tóc làm tư
- être en cheveux: đầu trần
- faire dresser les cheveux: làm cho dựng tóc gáy
- ne pas toucher un cheveu à la tête de quelqu'un: không làm ai thiệt một chút gì
- ne tenir qu'à un cheveu: chỉ dính vào một sợi tóc, rất mong manh; sắp tới nơi rồi
- saisir l'occasion aux cheveux: nắm ngay lấy thời cơ
- se faire des cheveux: buồn bực, tức tối; lo lắng
- se prendre aux cheveux: đánh nhau
- tiré par les cheveux: gượng gạo
|