Bàn phím:
Từ điển:
 
proverb /proverb/

danh từ

  • tục ngữ, cách ngôn
  • điều ai cũng biết; người ai cũng biết
    • he is varicious to a proverb: ai cũng biết nó là thằng cha hám lợi
    • he is ignorant to a proverb; he is a proverb for ignorance; his ignotance is a proverb: nó dốt nổi tiếng
  • (số nhiều) trò chơi tục ngữ
  • (Proverbs) sách cách ngôn (trong kinh Cựu ước)