Bàn phím:
Từ điển:
 
chemin

danh từ giống đực

  • đường
    • Chemin sinueux: đường khúc khuỷu
    • Chemin forestier: đường rừng
    • Demander son chemin: hỏi đường
    • Le chemin de la vie: đường đời
    • aller son chemin; aller son droit chemin: đi con đường của mình, không nao núng
    • aller son petit bonhomme de chemin: xem bonhomme
    • chemin creux: đường hai bên có bờ; đường hai bên có rào
    • chemin des écoliers: đường dài nhất
    • chemin du paradis: đường hiểm hóc, đường khó khăn
    • chemin de velours: đường trơn tru, đường dễ dàng
    • chemin faisant, en chemin: đang đi giữa đường
    • être (aller) toujours par voies et par chemins: luôn luôn đi nơi này nơi nọ
    • être dans le bon chemin: đi đúng đường
    • être en bon chemin: trên con đường thành công
    • être (se metrre) sur le chemin de quelqu'un: cản bước đường của ai
    • être vieux comme les chemins: cũ lắm; già lắm rồi
    • faire du chemin: tiến tới, phát triển
    • faire la moitié du chemin: làm lành, nhượng bộ
    • faire son chemin: xem faire
    • faire voir du chemin: gây khó khăn
    • ne pas aller par trente six chemins: đi thẳng đến đích, không đi quanh co
    • ne pas s'arrêter en si beau chemin: không ngừng trên đường thắng lợi
    • ouvrir le chemin; montrer le chemin: mở đường, làm gương
    • passer son chemin: không dừng lại, không chú ý đến việc khác
    • s'arrêter à mi-chemin: nửa chừng bỏ việc
    • suivre le bon chemin: cứ phải mà làm
    • suivre les chemins battus: xem battu
    • tous les chemins mènent à Rome: đường nào cũng đến đích, cách nào cũng đưa đến kết quả
    • trouver des pierres en son chemin: gặp khó khăn giữa đường
    • trouver quelqu'un sur son chemin: xem trouver
    • voleur de grand chemin: kẻ cướp đường