|
chausser
ngoại động từ
- đi, mang (ở chân)
- chausser des souliers: đi giày
- đi giày cho
- chausser un enfant: đi giày cho em bé
- đi giày số...
- Je chausse du 39: tôi đi giày số 39
- cung cấp giày, đóng giày cho
- Ce cordonnier chausse toute ma famille: người thợ giày này đóng giày cho cả gia đình tôi
- vun gốc (cây)
- Chausser une plante: vun gốc
- đóng móng (ngựa)
- lắp xăm lốp vào (xe)
- đặt vào, đeo vào
- Nez chaussé de lunettes: (thân mật) mũi đeo kính
- mang theo; chọn lấy
- Chausser une idée: mang theo một ý
- Chausser un genre littéraire: chọn lấy một thể loại văn học
- chausser le brodequin: diễn hài kịch
- chausser le cothurne: diễn bi kịch
- chausser les bottes de sept lieues: tiến rất nhanh
- chausser les éperons à quelqu'un: xem éperon
- les cordonniers sont les plus mal chaussés: hàng săng chết bó chiếu
- s'enfuir un pied chaussé et l'autre nu: vội vàng trốn đi
phản nghĩa
=Déchausser
nội động từ
- đi vừa chân (giày)
- Des souliers qui chaussent bien: giày đi vừa chân
|