Bàn phím:
Từ điển:
 

øye s.n. (øy|et, -er/-ne, -a/-ene/-nene)

1. Mắt.
- Han åpnet øynene.
- Jeg vil ikke se ham for mine øyne mer.
- Jeg fikk ikke blund på øynene.
- å få rusk i øyet
- å være noe for øyet
Trông đẹp mắt, đẹp.
- å se noe i øynene Thấy rõ việc gì trước mắt.
- øye for øye, tann for tann.  Lấy oán báo oán. Ăn miếng trả miếng.
- en samtale under fire øyne Cuộc đối thoại riêng giữa hai người.
- å lukke øynene for noe Nhắm mắt làm ngơ việc gì.
- å åpne øynene på noen Làm cho ai sáng mắt, giác ngộ ai.
- å gjøre noe med åpne øyne Làm việc gì trong lúc sáng suốt, biết rõ việc mình làm.
- et blått øye Mắt tím bầm.
- å gjøre store øyne Trợn tròn mắt.
- å ikke se med blide øyne på noe Nhìn việc gì một cách không hài lòng.
- å se en sak med friske øyne Nhìn vấn đề theo một khía cạnh khác.
- å ha et godt øye til noen Để ý thích ai.
- å få øye på noe(n) Phát hiện việc gì (ai).
- å holde øye med noe(n) Theo dõi, canh chừng việc gì (ai).
- å ha øynene med seg Đề phòng, cảnh giác.
- å falle/springe noen i øynene Hiển hiện, sờ sờ trước mắt ai.
- å ha øye for noe(n) Nghĩ tới việc gì (ai).
- å ha øyne i nakken Thấy, biết mọi việc.
- Ute av øye, ute av sinn. Xa mặt cách lòng.
- å kaste blår i øynene på noen Bịt mắt, lường gạt, lừa dối ai.
- å være en torn i øyet på noen Là cái gai trước mắt ai.
- å ha et øye på hver finger Để ý, theo dõi nhiều việc cùng một lúc.
- øyenbryn s.n. Lông mày.
- øyendråper s.m.pl. Thuốc nhỏ mắt.
- øyelege s.m. Bác sĩ nhãn khoa.
- øyenlokk s.n. Mí mắt.
- øyesykdom s.m. Bệnh đau mắt.
- øyenvipper s.fm.pl. Lông mi.

2. Điểm tròn, chấm đen.
- øynene på en terning
-
kattøye Miếng phản chiếu ở vè sau xe đạp.

3. Lỗ nhỏ.
- nåløye Lỗ kim.