Bàn phím:
Từ điển:
 
chausse

danh từ giống cái

  • cái phễu bằng vải (để lọc các chất quánh)
  • (từ cũ, nghĩa cũ) quần nịt (đàn ông)
    • aboyer aux chausses de quelqu'un; être après les chausses de quelqu'un: quấy rối ai, trêu chọc ai
    • tirer ses chausses: ra đi; chuồn; trốn