Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
họa đồ
họa mi
họa sĩ
Họa Sơn
hoạch định
hoài
hoài cổ
hoài nghi
hoài niệm
hoài vọng
hoại
hoại thư
hoan hỉ
hoan hô
hoan lạc
hoàn
hoàn
hoàn, a hoàn, đòi
hoàn cảnh
hoàn cầu
hoàn hôn
hoàn hôn ngự tứ nghênh thân
hoàn tất
hoàn thành
hoàn thiện
Hoàn tình
hoàn toàn
hoàn tục
hoàn vũ
hoãn
họa đồ
hoạ đồ dt (H. hoạ: vẽ; đồ: bức vẽ) Bức tranh: Đường vô xứ Huế quanh quanh, non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ (Tản-đà).
đgt Vẽ tranh (cũ): Chiêu Quân xưa cũng cống Hồ, bởi ngươi Diên Thọ hoạ đồ gây nên (LVT).