Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hóa giá
hóa học
hoá nhi
Hóa nhi
hóa thạch
hóa trang
Hóa vượn bạc, sâu cát
họa
họa báo
hoạ chí vô đơn
họa đồ
họa mi
họa sĩ
Họa Sơn
hoạch định
hoài
hoài cổ
hoài nghi
hoài niệm
hoài vọng
hoại
hoại thư
hoan hỉ
hoan hô
hoan lạc
hoàn
hoàn
hoàn, a hoàn, đòi
hoàn cảnh
hoàn cầu
hóa giá
hoá giá đgt (H. hoá: của cải; giá: giá cả) ấn định giá cả: Chủ trương hoá giá một số nhà của nhà nước để bán cho tư nhân.