Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hỏa
hoả bài
hỏa châu
hỏa diệm sơn
hỏa hoạn
hỏa lực
hỏa pháo
hỏa táng
hỏa tiễn
Hoả tinh
hỏa xa
hóa
hóa chất
Hoá công
hóa đơn
hóa giá
hóa học
hoá nhi
Hóa nhi
hóa thạch
hóa trang
Hóa vượn bạc, sâu cát
họa
họa báo
hoạ chí vô đơn
họa đồ
họa mi
họa sĩ
Họa Sơn
hoạch định
hỏa
hoả dt 1. Lửa Phòng hoả 2. Khí trong người thuộc về dương, đối với thuỷ thuộc về âm, theo thuyết Đông y: Chân hoả kém.
tt Nói tàu chạy trên đường sắt, có đầu kéo nhiều toa: Ngày nay người ta thường gọi tàu hoả là xe lửa.