Bàn phím:
Từ điển:
 
chatte

danh từ

  • con mèo
  • con yêu quý
    • Mon petit chat: con yêu quý của tôi
  • giá đặt đá đen (của thợ lợp nhà)
  • trò chơi mèo đuổi chuột
    • à bon chat bon rat: vỏ quít dày móng tay nhọn
    • acheter chat en poche: nhắm mắt mua liều
    • avoir d'autres chats à fouetter: còn nhiều việc quan trọng hơn phải để tâm
    • avoir un chat dans la gorge: khản cổ
    • chat échaudé craint l'eau froide: chim phải tên sợ làn cây cong
    • chat fourré: (đùa cợt) quan tòa
    • courir comme un chat maigre: chạy như chó dại
    • dès les chats: từ sáng sớm
    • écrire comme un chat: viết như gà bới
    • il n'y a pas de quoi fouetter un chat: việc nhỏ nhặt không cần lưu ý tới
    • jeter (donner) sa langue aux chats: chịu thua
    • jeter le chat aux jambes: (từ cũ, nghĩa cũ) đổ lỗi (cho ai)
    • ne pas rencontrer un chat: không gặp một ai
    • non, c'est le chat: đừng chối cãi nữa
    • quand le chat est absent, les souris dansent: vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm
    • retomber comme un chat sur ses pattes: thoát khỏi bước gian nguy một cách tài tình
    • vivre comme chien et chat: xem chien

đồng âm

=Cas, schah

tính từ

  • dịu dàng mơn trớn