Bàn phím:
Từ điển:
 
pride /praid/

danh từ

  • sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng
    • false pride: tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh
    • he is his father's pride: anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố
  • lòng tự trọng ((cũng) proper pride); lòng tự hào về công việc của mình
  • độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất
    • in the full pride of youth: ở tuổi thanh xuân phơi phới
    • a peacock in his pride: con công đang xoè đuôi
    • in pride of grease: béo, giết thịt được rồi
  • tính hăng (ngựa)
  • (văn học) sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy
  • đàn, bầy
    • a pride of lions: đàn sư tử

Idioms

  1. pride of the morning
    • sương lúc mặt trời mọc
  2. pride of place
    • địa vị cao quý
    • sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn
  3. pride will have a fall
    • (xem) fall
  4. to put one's pride in one's pocket
  5. to swallow one's pride
    • nén tự ái, đẹp lòng tự ái

phó từ (+ on, upon)

  • lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...)
  • lấy làm tự hào (về việc gì...)