Bàn phím:
Từ điển:
 
prick /prik/

danh từ

  • sự châm, sự chích, sự chọc; vết châm, vết chích, vết chọc
  • mũi nhọn, cái giùi, cái gai
    • to have got a prick in one's finger: bị một cái gai đâm vào ngón tay
  • sự đau nhói, sự cắn rứt, sự day dứt
    • the pricks of conscience: sự cắn rứt của lương tâm
    • to feel the prick: cảm thấy đau nhói
  • (từ cổ,nghĩa cổ) gậy thúc (gậy nhọn để thúc bò)
  • uộc khụp cái cặc

Idioms

  1. to kick against the pricks
    • (xem) kick

ngoại động từ

  • châm, chích, chọc, cắn, rứt
    • to prick holes in the ground: chọc lỗ trên mặt đất
    • his conscience pricked him: lương tâm cắn rứt hắn
  • đánh dấu (tên ai trên danh sách), chấm dấu trên giấy ((nghĩa rộng)) chọn, chỉ định
    • to be pricked off for duty: được chọn (được chỉ định) làm nhiệm vụ

nội động từ

  • châm, chích, chọc
  • phi ngựa
  • (+ up) vểnh lên (tai)

Idioms

  1. to prick in
    • trồng lại, cấy (cây nhỏ, lúa...)
  2. to prick off
  3. to prick out
    • đánh dấu chấm (hình gì); châm kim vẽ (hình gì)
  4. to prick in to prick a (the) bladder (bubble)
    • làm xẹp cái vẻ ta đây quan trọng, làm lộ tính chất rỗng tuếch (của ai), làm lộ rõ tính chất vô giá trị (của cái gì)