Bàn phím:
Từ điển:
 
presentee /,prezn'ti:/

danh từ

  • người được giới thiệu, người được tiến cử (vào một chức vụ nào...); người được đưa vào tiếp kiến, người được đưa vào yết kiến
  • (tôn giáo) thầy tu được tiến cử (cai quản xứ đạo...)
  • người nhận quà biếu, người nhận đồ tặng