|
charrue
danh từ giống cái
- cái cày
- Charrue culbutante: cày lật
- Charrue déboiseuse: cày bật rễ
- Charrue dégazonneuse: cày rẫy cỏ
- Charrue dos à dos: cày úp lưng (luống cày)
- Charrue draineuse: cày đào rãnh
- Charrue fouilleuse: cày bới
- Charrue à disque: cày đĩa
- Charrue polydisque: cày nhiều đĩa
- Charrue polysoc: cày nhiều lưỡi
- (sử học) diện tích cày (với) môt cày
- cheval de charrue: người ngốc; người thô tục
- mettre la charrue devant les boeufs: đặt cày trước trâu (nghĩa bóng)
- mettre (tenir) la main à la charrue: tự đảm đương
- tirer la charrue: kéo cày, làm lụng vất vả
|