Bàn phím:
Từ điển:
 
charnel

tính từ

  • (thuộc) nhục dục, (thuộc) xác thịt
    • Plaisirs charnels: thú vui nhục dục
  • phàm tục, trần thế
    • Yeux charnels: những con mắt phàm tục
    • Les biens charnels: của cải trần thế

danh từ giống đực

  • (từ hiếm, nghĩa ít dùng) kẻ dâm dục