Bàn phím:
Từ điển:
 
charmer

ngoại động từ

  • làm cho mê say, quyến rũ
    • Charmer l'esprit: quyến rũ tinh thần
  • làm cho vui thích
    • Charmer les auditeurs: làm cho thính giả vui thích
    • Je suis charmé de vous voir: tôi rất vui thích được gặp ông
  • (từ cũ, nghĩa cũ) bỏ bùa mê, úm
  • (từ cũ, nghĩa cũ) giải trừ
    • Charmer une douleur: giải trừ nỗi đau đớn

phản nghĩa

=Attrister, déplaire, mécontenter, offenser, répugner