Bàn phím:
Từ điển:
 
charité

danh từ giống cái

  • (tôn giáo) lòng kính Chúa thương người
  • lòng từ thiện
  • tiền cho kẻ khó
    • Faire la charité: cho tiền kẻ khó
  • sự hiền hòa, sự tử tế
  • (sử học) kỷ luật tu hành
    • demander le charité; être à la charité: đi ăn xin