Bàn phím:
Từ điển:
 
precarious /pri'keəriəs/

tính từ

  • (pháp lý) tạm, tạm thời, nhất thời, không ổn định
    • precarious tenure: quyền hưởng dụng tạm thời
  • không chắc chắn, bấp bênh, mong manh; hiểm nghèo, gieo neo
    • a precarious living: cuộc sống bấp bênh
  • không dựa trên cơ sở chắc chắn, coi bừa là đúng, liều
    • a precarious statement: lời tuyên bố không dựa trên cơ sở chắc chắn, lời tuyên bố liều