|
power /'pauə/
danh từ
- khả năng, tài năng, năng lực
- I will help you to the utmost of my power: tôi sẽ giúp anh với tất cả khả năng (quyền hạn) của tôi!
- it's beyond my power: cái đó vượt quá khả năng (quyền hạn) của tôi!
- as far as lies within my power: chừng nào trong phạm vi khả năng (quyền hạn) của tôi!
- a man of varied powers: người có nhiều tài năng
- mental powers: năng lực trí tuệ
- a remarkable power of speech: tài ăn nói đặc biệt
- sức, lực, sức mạnh
- an attractive power: sức thu hút, sức hấp dẫn
- the power of one's arm: sức mạnh của cánh tay
- quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền
- supreme power: quyền tối cao
- the executive power: quyền hành pháp
- to come into power: nắm chính quyền
- the party in power: đảng cầm quyền
- to have somebody is one's power: nắm ai dưới quyền
- to have no power over...: không có quyền đối với...
- power of attorney: quyền uỷ nhiệm
- người quyền thế, người cầm quyền; cơ quan có quyền lực
- the power s that be: các nhà cầm quyền
- the press has become a power in the state: báo chí trở thành một cơ quan có quyền lực của nhà nước
- trời, thánh thần
- merciful powers!: thánh thần lượng cả bao dung!, thánh thần từ bi hỉ xả!
- cường quốc
- the big powers: các cường quốc lớn
- the European powers: những cường quốc châu Âu
- (kỹ thuật); (vật lý) lực; công suất, năng suất; năng lượng
- absorption power: năng xuất hút thu
- electric power: điện năng
- atomoc power: năng lượng nguyên tử; cường quốc nguyên tử
- (toán học) luỹ thừa
- (vật lý) số phóng to (kính hiển vi...)
- (thông tục) số lượng lớn, nhiều
- to have a power of work to do: có nhiều việc phải làm
- a power of money: nhiều tiền
Idioms
-
the mechanical powers
-
more power to your elbow!
ngoại động từ
- cung cấp lực (cho máy...)
power
- độ, bậc, luỹ thừa; lực lượng; công suất
- p. of a point (hình học) phương tích của một điểm
- p. of a set lực lượng của một tập hợp
- cardinal p. bản số
- direct p. (đại số) luỹ thừa trực tiếp
- instantaneous p. công suất tức thời
- radiated p. cường độ bức xạ
- reduced p. (tô pô) luỹ thừa rút gọn
- resolving p. khả năng giải
- symbolic(al) p. (đại số) luỹ thừa ký hiệu
- symmetrized Kromecker p. (đại số) luỹ thừa Kroneckơ đối xứng hoá
- third p. luỹ thừa bậc ba, lập phương
|