Bàn phím:
Từ điển:
 
Poverty trap
  • (Econ) Bẫy nghèo khổ.
poverty trap

danh từ

  • hoàn cảnh khó nâng cao được thu nhập, tình trạng không cải thiện được thu nhập (do bị phụ thuộc vào trợ cấp của nhà nước mà trợ cấp này lại giảm xuống khi tiền lương tăng lên)