Bàn phím:
Từ điển:
 

điểm

  • point, dot
    • Bản luật có mười điểm: There are ten points in that law
    • Bức tranh có nhiều điểm đen: On the picture there are many black dots
    • Đánh quyền thắng: To win on points in boxing
    • Điểm sôi: boiling-point
    • Điểm bão hòa: satuaration point
    • Đường thẳng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm.: The shortest distance between two points is a straigth line
  • Mark
    • Bài toán của nó được 5 điểm: His mathematics paper got mark 5
  • Dot