Bàn phím:
Từ điển:
 
post /poust/

danh từ

  • cột trụ
  • vỉa cát kết dày
  • (ngành mỏ) cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ)

Idioms

  1. as deaf as a post
    • (xem) deaf
  2. to be driven from pillar to post
    • (xem) pillar

ngoại động từ

  • ((thường) + up) dán (yết thị, thông báo...); thông báo (việc gì, cho ai...) bằng thông cáo
  • dán yết thị lên, dán thông cáo lên (tường)
  • yết tên (học sinh thi hỏng...)
  • công bố tên (tàu bị mất tích, tàu về chậm...)

danh từ

  • bưu điện
    • to send by post: gửi qua bưu điện
  • sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư
    • to take a letter to the post: đem thư ra phòng bưu điện, đem thư bỏ vào hòm thư
  • chuyển thư
    • the post has come: chuyến thư vừa về
    • by return of post: gửi theo chuyến thư về
    • the general post: chuyến thư phát đầu tiên buổi sớm
  • (sử học) trạm thư; người đưa thư, xe thư
  • khổ giấy 50 x 40 cm; giấy viết thư khổ 50 x 40 cm

ngoại động từ

  • đi du lịch bằng ngựa trạm
  • đi du lịch vội vã
  • vội vàng, vội vã

ngoại động từ

  • gửi (thư...) qua bưu điện; bỏ (thư...) ở trạm bưu điện, bỏ (thư) vào hòn thư
  • (kế toán) vào sổ cái
  • ((thường) động tính từ quá khứ) thông báo đầy đủ tin tức cho (ai), cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai) ((cũng) to post up);
    • to be well posted up in a question: được thông báo đầy đủ về một vấn đề gì

danh từ

  • (quân sự) vị trí đứng gác
    • to be on post: đang đứng gác
  • (quân sự) vị trí đóng quân, đồn bốt; quân đóng ở đồn (bốt)
  • vị trí đóng quân, đồn, bốt, quân đóng ở đồn (bốt)
  • vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ
    • to die at one's post: chết trong khi đang làm nhiệm vụ
    • to be given a post abroad: được giao một chức vụ ở nước ngoài
  • trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến) ((cũng) trading post)
  • (hàng hải), (sử học) chức vị chỉ huy một thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên)

Idioms

  1. first post
    • (quân sự) lệnh kêu thu quân (về đêm)
  2. last post quân nh first post
    • kèn đưa đám

ngoại động từ

  • đặt, bố trí (lính gác)
  • (hàng hải), (sử học) bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên); bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy