Bàn phím:
Từ điển:
 
chanson

danh từ giống cái

  • bài hát, bài ca
    • Chanson populaire: dân ca
  • tiếng hót, tiếng kêu, tiếng rì rầm
    • La chanson des cigales: tiếng ve kêu
    • La chanson des foréts: tiếng rì rầm của rừng
  • lời nói nhàm; lời nói hão
    • Chansons que tout cela: toàn là lời nói hão
    • chanson à boire: bài ca tụng rượu
    • chanson de geste: anh hùng ca
    • chanter toujours la mêne chanson: lúc nào cũng chỉ nói có thế thôi
    • l'air ne fait pas la chanson: tốt danh không lành tiếng
    • le ton fait la chanson: nghe giọng nói hiểu tấm lòng
    • mettre en chanson: (thân mật) làm vè chế giễu; chế giễu
    • voilà bien une autre chanson: (thân mật) đó là một khó khăn mới