Bàn phím:
Từ điển:
 
changer

ngoại động từ

  • đổi
    • Changer un fusil contre une bicyclette: đổi súng lấy xe đạp
    • Changer des francs en livres: đổi đồng frăng lấy đồng bảng Anh
  • thay
    • Changer un directeur: thay người giám đốc
  • thay quần áo cho
    • Changer un enfant: thay quần áo cho đứa trẻ

phản nghĩa

=Conserver, garder, maintenir

nội động từ

  • thay đổi
    • Le temps va changer: thời tiết sắp thay đổi

phản nghĩa

=persévérer, persister; demeurer, durer, subsister