Bàn phím:
Từ điển:
 
pole /poul/

danh từ

  • cực
    • north pole: bắc cực
    • south pole: nam cực
    • magmetic pole: cực từ
    • negative pole: cực âm
    • positive pole: cực dương
  • (nghĩa bóng) cực (một trong hai nguyên tắc hoàn toàn đối lập nhau)
  • điểm cực (điểm tập trung sự chú ý...)

Idioms

  1. to be poles asunder
  2. to be as wide as the poles apart
    • hoàn toàn đối lập nhau, hoàn toàn trái ngược nhau

danh từ

  • cái sào
  • sào (đơn vị đo chiều dài bằng 5 009 mét)
  • cột (để chăng lều...)
  • cọc, gọng (để phía trước xe, để buộc dây nối với ách ngựa)

Idioms

  1. under bare poles
    • (hàng hải) không giương buồm
    • xơ xác dạc dài
  2. up the pole
    • (từ lóng) lâm vào thế bí, lâm vào cảnh bế tắc
    • say

ngoại động từ

  • đẩy bằng sào
  • cắm cột, chống bằng cột

danh từ

  • Pole người Ba lan
pole
  • cực, cực điểm p. at infinity cực ở vô tận
  • p. of an analytic function (giải tích) cực điểm của một hàm giải tích
  • p. of a cirele cực của một vòng tròn
  • p. and polar of a conic cực và cực tuyến của thiết diện cônic
  • p. of integral cực của một tích phân
  • p. of a line cực của một đường thẳng
  • p. of order n. cực cấp n
  • p. of a plane cực của một mặt phẳng
  • celestial p. cực trái đất
  • complex p. cực điểm phức
  • multi-order p. cực bội
  • multiple order p. cực bội
  • simple p. (giải tích) cực điểm đơn