Bàn phím:
Từ điển:
 
poke /pouk/

danh từ

  • túi

Idioms

  1. to buy a pig in a poke
    • (xem) pig

danh từ

  • cú chọc, cú thúc, cú đẩy
  • cái gông (buộc vào trâu bò... để ngăn không cho chạy qua hàng rào)
  • vành mũ (đàn bà)

ngoại động từ

  • chọc, thúc, thích, ấn, ẩy (bằng ngón tay, đầu gậy)
    • to poke someone in the ribs: thúc vào sườn ai
    • to poke something in: ấn vào cái gì
    • to poke something down: chọc cái gì xuống
  • chọc, thủng (lỗ...)
  • cời, gạt (lửa...)
  • xen vào, chõ vào
    • to poke one's nose into other people's affairs: chõ mũi vào việc của người khác
  • thò ra
    • to poke one's head: thò đầu ra

nội động từ

  • (+ at) chọc, thúc, thích, ấn, ẩy
    • to poke at someone with a stick: lấy gậy thúc ai
  • (+ about) lục lọi, mò mẫm
    • to go poking about: đi mò mẫm
  • (+ into) điều tra, tìm tòi, xoi mói; (nghĩa bóng) chõ mũi vào, chõ mõm vào, dính vào, xen vào (việc người khác)
  • (từ lóng) thụi, đấm, quai

Idioms

  1. to poke fun at somebody
    • chế giễu ai
  2. to poke and pry
    • xoi mói, tìm tòi, chõ mũi vào, chõ mõm vào, dính vào, xen vào (việc người khác)
  3. to poke oneself up
    • tự giam mình trong một căn phòng nhỏ hẹp tối tăm