Bàn phím:
Từ điển:
 
chair

danh từ giống cái

  • thịt
    • Os dépouillés de chair: xương lóc hết thịt
    • Chair crue: thịt sống
    • La chair du melon: thịt quả dưa tây
  • xác thịt
    • Les plaisirs de la chair: thú vui xác thịt
    • avoir la chair de poule: sởn gai ốc
    • chair à canon: xem canon
    • couleur (de) chair: màu da người, màu trắng hồng
    • en chair et en os: đích thân
    • entre cuir et chair: xem cuir
    • être bien en chair: béo tốt, nhiều thịt
    • être de chair; être de chair et d'os: là người trần mắt thịt (cũng có (như) ợc điểm như ai)
    • hâcher menu comme chair à pâté: thái rất nhỏ
    • n'être ni chair ni poisson: không có chủ đích, nghiêng ngả+ không ra môn cũng không ra khoai

đồng âm

=Chaire, cheire, cher, chère