Bàn phím:
Từ điển:
 
plumper /'plʌmpə/

danh từ

  • cái độn má (cho vào mồm để làm cho má phồng ra)
  • người dốc hết phiếu bầu cho một ứng cử viên (trong khi có thể bầu hai)
  • (từ lóng) điều nói láo, lời nói dối trắng trợn