Bàn phím:
Từ điển:
 
plough /plau/ (plow) /plau/

danh từ

  • cái cày
  • đất đã cày
    • 100 hectares of plough: 100 hecta đất đã cày
  • (điện học) cần (tàu điện...)
  • (the plough) (thiên văn học) chòm sao Đại hùng
  • (từ lóng) sự đánh trượt, sự đánh hỏng (học sinh thi); sự trượt, sự hỏng (thi)

Idioms

  1. to put one's hand to the plough
    • bắt tay vào việc

ngoại động từ

  • cày (một thửa ruộng, một luống cày)
  • xới (một đường)
  • rẽ (sóng) (tàu...)
  • chau, cau (mày)
    • to plough one's brows: chau mày
  • (từ lóng) đánh trượt, đánh hỏng (học sinh thi)
    • to be ploughed; to get ploughed: bị đánh trượt
  • đi khó nhọc, lặn lội
    • to plough one's way through the mud: lặn lội qua bâi đất bùn

nội động từ

  • cày
  • ((thường) + on) rẽ sóng đi
    • the ship ploughs: con tàu rẽ sóng đi
  • ((thường) + through) lặn lội, cày (nghĩa bóng)
    • to plough through the mud: lặn lội qua bãi bùn
    • to plough through a book: cày một quyển sách

Idioms

  1. to plough back
    • cày lấp (cỏ để bón đất)
    • (nghĩa bóng) tái đầu tư (lợi nhuận vào một ngành kinh doanh)
  2. to plough down
    • cày vùi (rễ, cỏ dại)
  3. to plough out (up)
    • cày bật (rễ, cỏ dại)
  4. to plough a lonely furrow
    • (nghĩa bóng) làm đơn độc một mình
  5. to plough the sand(s)
    • lấy gậy đập nước, phi công dã tràng xe cát