Bàn phím:
Từ điển:
 
plea /pli:/

danh từ

  • (pháp lý) lời tự bào chữa, lời tự biện hộ (của bị cáo); sự cãi, sự biện hộ (cho bị cáo)
    • to submit the plea that...: tự bào chữa (biện hộ) rằng...
  • sự yêu cầu, sự cầu xin
    • a plea for mercy: sự xin khoan dung
  • cớ
    • on the plea of: lấy cớ là
  • (sử học) việc kiện, sự tố tụng