Bàn phím:
Từ điển:
 
cerveau

danh từ giống đực

  • óc, não
  • (nghĩa bóng) trí óc; bộ óc; đầu óc
    • Un grand cerveau: bộ óc vĩ đại
    • Cerveau étroit: đầu óc hẹp hòi
  • trung tâm trí não, đầu não
    • La capitale, cerveau du pays: thủ đô, đầu não của cả nước
    • avoir le cerveau fêlé: xem fêlé
    • cerveau brulé: xem brulé
    • cerveau électronique: bộ óc điện tử
    • rhume de cerveau: chứng sổ mũi