Bàn phím:
Từ điển:
 
plant /plɑ:nt/

danh từ

  • thực vật, cây (nhỏ)
  • sự mọc
    • in plant: đang mọc lên
    • to lose plant: chết lụi
    • to miss plant: không nẩy mầm được
  • dáng đứng, thế đứng
  • máy móc, thiết bị (của một nhà máy); nhà máy ((thường) là công nghiệp nặng)
  • (từ lóng) người gài vào (một tổ chức nào để làm tay trong); vật gài bí mật (vào nơi nào như bom, máy ghi âm...)

ngoại động từ

  • trồng, gieo
    • to plant a tree: trồng cây
    • to plant seeds: gieo hạt
    • to plant a field with rice: trồng lúa trên một mảnh ruộng
  • cắm, đóng chặt xuống (cọc...)
  • động từ phân thân to plant oneself đứng (ở một chỗ nào để quan sát, dò xét...)
  • thả (cá con... xuống ao cá)
  • di (dân) đến ở... đưa (người) đến ở...
    • to plant people in a districk; to plant a districk with people: di dân đến ở một vùng
  • thiết lập, thành lập, đặt (một thành phố, ngôi chùa...)
  • gài (người...) lại làm tay trong; đặt (lính gác...), gài (bom, máy ghi âm...)
  • gieo (ý nghĩ...)
    • to plant an idea in someone's mind: gieo một ý nghĩ vào đầu ai
  • bắn, giáng, ném, đâm...
    • to plant a bullet in the target: bắn một viên đạn vào bia
    • to plant a blow on...: giáng một đòn vào...
  • bỏ rơi
    • to find oneself planted on a desert island: thấy mình bị bỏ rơi trên một đảo hoang
  • chôn (ai)
  • (từ lóng) giấu, oa trữ (hàng ăn cắp...)
  • (từ lóng) bỏ (cát vàng, quặng khoáng chất...) vào mỏ (để đánh lừa người định mua là mỏ có trữ lượng cao)
  • (từ lóng) tính (mưu kế lừa đảo)

Idioms

  1. to plant out
    • cấy, chuyển (ở chậu...) xuống đất
      • to plant out rice seedling: cấy mạ
  2. to plant oneself on someone
    • ở lì mãi nhà ai