Bàn phím:
Từ điển:
 
pin /pin/

danh từ

  • ghim, đinh ghim
  • cặp, kẹp
  • chốt, ngõng
  • ống
  • trục (đàn)
  • (số nhiều) (thông tục) cẳng, chân
    • to be quick on one's pin: nhanh chân
  • thùng nhỏ (41 quoành galông)

Idioms

  1. I don't care a pin
    • (xem) care
  2. in a merry pin
    • (từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, phấn khởi
  3. plus and needles
    • cảm giác tê tê buồn buồn, cảm giác như có kiến bò
      • to have pins and needles in one's legs: có cảm giác như kiến bò ở chân
  4. to be on pins and needles
    • bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai

ngoại động từ

  • ((thường) + up, together) ghim, găm, cặp, kẹp
    • to pin up one's hair: cặp tóc
    • to pin sheets of paper together: ghim những tờ giấy vào với nhau
  • chọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo mác
  • ghìm chặt
    • to pin something against the wall: ghìm chặt ai vào tường
  • ((thường) + down) bắt buộc (ai phải giữ lời hứa...), trói chặt (ai... phải làm gì)
    • to pin someone down to a promise: buộc ai phải giữ lời hứa
    • to pin someone down to a contract: trói chặt ai phải theo đúng giao kèo
  • rào quanh bằng chấn song

Idioms

  1. to pin one's faith upon something
    • (xem) faith
  2. to pin one's hopes
    • (xem) hope