Bàn phím:
Từ điển:
 
pillar /'pilə/

danh từ

  • cột, trụ
  • (nghĩa bóng) cột trụ, rường cột
    • one of the pillars of the State: một trong những cột trụ của quốc gia
  • cột (nước, khói...)
  • (ngành mỏ) cột than (chừa lại để chống mái hầm)

Idioms

  1. to be driven from pillar to post
    • bị đẩy từ khó khăn này đến khó khăn khác; bị đẩy từ chỗ này đến chỗ khác mà cũng không đi đến đâu

ngoại động từ

  • chống, đỡ (bằng cột, trụ)