Bàn phím:
Từ điển:
 
pig /pig/

danh từ

  • lợn heo
  • thịt lợn; thịt lợn sữa
    • roast pig: thịt lợn quay
  • (thông tục) người phàm ăn; người bẩn thỉu; người khó chịu; người thô tục; người quạu cọ
  • thoi kim loại (chủ yếu là gang)
  • khoanh cam
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cảnh sát; mật thám, chỉ điểm, cớm

Idioms

  1. to buy a pig in a poke
    • mua vật gì mà không được trông thấy (biết) rõ, mua trâu vẽ bóng
  2. to bring one's pigs to a fine (a pretty the wrong) market
    • làm ăn thất bại
  3. to make a pig of oneself
    • ăn phàm, ăn tham, ăn uống thô tục như lợn
  4. pigs might fly
    • biết đâu lại chẳng có chuyện thần kỳ xảy ra
  5. please the pigs
    • (đùa cợt) lạy trời!, lạy chúa tôi!

ngoại động từ

  • đẻ (lợn)

nội động từ

  • đẻ con (lợn)
  • ở bẩn lúc nhúc như lợn

Idioms

  1. to pig it
    • ở bẩn lúc nhúc như lợn