Bàn phím:
Từ điển:
 
cep

danh từ giống đực

  • gốc (nho)
  • (nông nghiệp) môm cày (cũng sep)
  • (sử học) gậy đội trưởng đội trăm người (cổ La Mã)
  • (sử học) miếng sắt cùm chân (tù nhân)

đồng âm

=Cèpe