Bàn phím:
Từ điển:
 
cendre

danh từ giống cái

  • tro
  • tro hỏa táng; (số nhiều) di hài
    • Les cendres d'un héros: di hài của một vị anh hùng
  • màu tro; chất bột như tro
    • La cendre bleue du crépuscule: màu tro xanh của trời lúc hoàng hôn
    • couver sous la cendre: ầm ĩ (để rồi nổ bùng ra)
    • mercredi des cendres: xem mercredi
    • remuer la cendre de quelqu'un: bêu diếu ai sau khi người ta đã chết
    • renaltre de ses cendres: tái sinh
    • venger les cendres de quelqu'un: báo thù cho người đã chết