célébrer
ngoại động từ
- làm lễ; cử hành
- Célébrer un mariage: làm lễ cưới
- les jeux olympiques sont célérés tous les quatre ans: hội thế vận cứ bốn năm được cử hành một lần
- ca tụng, biểu dương
- Célébrer un héros: ca tụng một vị anh hùng
phản nghĩa
=Décrier, déprécier, fustiger, ravaler