Bàn phím:
Từ điển:
 

đằng thằng

  • Normally, under normal circumstances
    • Đằng thằng ra thì nó không bị khiển trách đâu: Normally he would not have been criticized
  • In a dignified way, in a stately way
    • Cứ đằng thằng mà tiến hành công việc của chúng ta: We just carry on our work in a dignified wway