Bàn phím:
Từ điển:
 
pervious /'pə:vjəs/

tính từ (+ to)

  • để lọt qua, để thấm qua
    • sand is pervious to water: cát dễ bị nước thấm qua
  • (nghĩa bóng) dễ tiếp thu
    • to be pervious to reason: dễ tiếp thu lẽ phải