Bàn phím:
Từ điển:
 
partner /'pɑ:tnə/

danh từ

  • người cùng chung phần; người cùng canh ty
  • hội viên (của một công ty, một minh ước quốc tế)
  • bạn cùng phe (trong một trò chơi)
  • bạn cùng nhảy (vũ quốc tế)
  • vợ; chồng
  • (số nhiều) khung lỗ (ở sàn tàu để cột buồm và trục lái... đi qua)

Idioms

  1. predominant partner
    • thành viên lớn nhất của nước Anh (tức Inh-len)
  2. silent partner
    • hội viên hùn vốn (không có tiếng nói trong công việc quản trị công ty)
  3. sleeping partner
    • hội viên hùn vốn kín (không tham gia công việc quản trị công ty và ít người biết đến) ((cũng) secret partner; dormant partner)

ngoại động từ

  • chung phần với, công ty với (ai)
  • cho (ai) nhập hội; kết (ai với ai) thành một phe
    • to partner someone with another: kết ai với ai thành một phe
  • là người cùng chung phần với (ai); là người cùng canh ty với (ai); là bạn cùng phe với (ai)
partner
  • (lý thuyết trò chơi) người cùng phe