Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
gỡ
gỡ đầu
gỡ gạc
gỡ nợ
gỡ tội
gỡ vào lối sinh
gởi
gởi gắm
gợi
gờm
gờm gờm
gờm mặt
gớm
gớm chửa
gớm ghê
gớm ghiếc
gớm guốc
gớm mặt
gờn gợn
gợn
gợn sóng
gợt
grát
gù
gụ
gục
gục gặc
gùi
gùn
gùn ghè
gỡ
đgt. 1. Làm cho khỏi vướng hoặc khỏi mắc vào nhau: gỡ tơ rối gỡ ảnh ra khỏi tường. 2. Làm cho thoát khỏi hoàn cảnh túng bí, rắc rối: gỡ thế bí. 3. Bù lại một phần thua thiệt: không lời lãi thì cũng gỡ hoà.