Bàn phím:
Từ điển:
 
parch /pɑ:tʃ/

ngoại động từ

  • rang
    • parched peas: đậu rang
  • làm (đất, người) khô nẻ (mặt trời, cơn khát)
    • lips parched with thirst: môi khô nẻ vì khát